My Blog
Cách sử dụng Markdown đơn giản và dễ dàng
Mục lục
1. Văn bản thuần
1. Tiêu đề - Heading
Bạn có thể viết loại tiêu đề <h1>, <h2>,... <h6>
bằng cách thêm các dấu # tương ứng vào đầu dòng.
Một dấu # tương đương với <h1>
, hai dấu # tương đương với <h2>
...
Cú pháp:
# Tiêu đề loại 1
## Tiêu đề loại 2
### Tiêu đề loại 3
#### Tiêu đề loại 4
##### Tiêu đề loại 5
###### Tiêu đề loại 6
Kết quả:
Tiêu đề loại 1
Tiêu đề loại 2
Tiêu đề loại 3
Tiêu đề loại 4
Tiêu đề loại 5
Tiêu đề loại 6
2. Đoạn văn - Paragraph
Để xuống dòng giữa các văn bản <p>
, sử dụng một dòng trống để tách các dòng văn bản.
Cú pháp:
Đây là dòng 1
Đây là dòng 2
Kết quả:
Đây là dòng 1
Đây là dòng 2
3. Chữ in nghiêng - Italic
Để in nghiêng văn bản <i>
, thêm một dấu * hoặc dấu _ trước và sau từ cần in nghiêng.
Cú pháp:
*Từ cần in nghiêng 1*
_Từ cần in nghiêng 2_
Kết quả:
Từ cần in nghiêng 1
Từ cần in nghiêng 2
4. Chữ in đậm - Bold
Để in đậm văn bản <b>
, thêm hai dấu * hoặc dấu _ trước và sau từ cần in đậm.
Cú pháp:
**Từ cần in đậm 1**
__Từ cần in đậm 2__
Kết quả:
Từ cần in đậm 1
Từ cần in đậm 2
5. In đậm và in nghiêng
Đơn giản, bạn chỉ cần ba dấu * hoặc dấu _ trước và sau từ đó.
Cú pháp:
***Từ in đậm và in nghiêng 1***
___Từ in đậm và in nghiêng 2___
Kết quả:
Từ in đậm và in nghiêng 1
Từ in đậm và in nghiêng 2
6. Chữ gạch giữa - Strikethrough
Để tạo chữ gạch giữa, thêm 2 dấu ~ trước và sau từ đó.
Cú pháp:
~~Khuyến mại~~
Kết quả:
Khuyến mại
7. Code trong dòng - Inline Code
Để viết inline <code>
, bạn dùng 2 dấu ` ở trước và sau từ đó.
Cú pháp:
`inline code`
Kết quả:
inline code
8. Subscript và Superscript
Để viết Subscript
và Superscript
dùng theo thẻ html.
Cú pháp:
<sub>Hello</sub>
Hello
<sup>Hello</sup>
Kết quả:
Hello Hello Hello
2. Các khối
1. Trích dẫn - Blockquote
Để tạo một <blockquote>
, thêm dấu > vào trước mỗi dòng trích dẫn.
Cú pháp:
> Trích dẫn dòng 1
>
> Trích dẫn dòng 2
Kết quả:
Trích dẫn dòng 1
Trích dẫn dòng 2
2. Danh sách có thứ tự - Ordered List
Để tạo danh sách <ol><li>
, bạn chỉ cần thêm các số, dấu chấm trước nội dung (dùng tab để phân cấp)
Cú pháp:
1. Mục thứ nhất
2. Mục thứ hai
3. Mục thứ ba
Kết quả:
- Mục thứ nhất
- Mục thứ hai
- Mục thứ ba
3. Danh sách không có thứ tự - Unordered List
Để tạo danh sách <ul><li>
, bạn chỉ cần thêm dấu * hoặc - hoặc + trước nội dung (dùng tab để phân cấp)
Cú pháp:
- Mục thứ nhất
- Mục thứ hai
- Mục thứ ba
Kết quả:
- Mục thứ nhất
- Mục thứ hai
- Mục thứ ba
4. Khối lệnh - Block Code
Để viết 1 đoạn <code>
, bạn dùng 3 dấu ` ở trước và sau đoạn đó (có thể thêm format ngôn ngữ đó).
Cú pháp:
Kết quả:
print("hello world")
5. Bảng - Table
Để tạo bảng <table><tbody><tr><th><th>
, bạn chỉ cần ngăn cách bởi dấu | và cách đầu bảng với thân bảng bằng :--- (số dấu - tuỳ ý)
Cú pháp:
| Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | Cột 4 |
| :--- | :--- | :--- | :--- |
| A | B | C | D |
| E | F | G | H |
| I | K | L | M |
Kết quả
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | Cột 4 |
---|---|---|---|
A | B | C | D |
E | F | G | H |
I | K | L | M |
3. Đặc biệt
1. Đường kẻ ngang - Horizonal rules
Để tạo đường kẻ ngang, sử dụng ba dấu * hoặc - hoặc _ trên một dòng.
Cú pháp:
---
***
___
Kết quả:
2. Liên kết - Link
Để chèn trực tiếp, bạn có thể paste thẳng nó như bình thường.
Để dẫn liên kết <a href="https://github.com">Github</a>
, bạn dùng [text](link)
.
Cú pháp:
Trực tiếp: https://github.com/nxhawk
Gián tiếp: [Github](https://github.com/nxhawk)
Kết quả:
Trực tiếp: https://github.com/nxhawk
Gián tiếp: Github
3. Hình ảnh - Image
Để chèn trực tiếp, bạn có thể paste thẳng nó như bình thường.
Để dẫn ảnh <img src="https://avatars.githubusercontent.com/u/583231 alt="Github">
, bạn dùng ![text](link ảnh)
.
Hoặc ![](link ảnh)
nếu không cần chữ khi hover.
Cú pháp:
![](https://avatars.githubusercontent.com/u/583231)
Kết quả:
Để chèn liên kết vào ảnh <a href="link"><img src="link ảnh" alt="chữ"></a>
thì chỉ cần kết hợp đúng cú pháp là được.
[ ![chữ](link ảnh) ] (link)
4. Biểu tượng cảm xúc - Icon
Phần này tuỳ vào nền tảng (Github, Discord, ...) có icon đó không, bạn ghi dấu : và tên icon.
Cú pháp:
:egg:
Kết quả:
🥚
More information: the Emoji-Cheat-Sheet
5. Checkbox
Để chèn checkbox/checked
(thường dùng cho to do list trên github) thì ta đánh dấu như list và thêm 1 cặp ngoặc vuông.
Cú pháp:
- [ ] Checkbox
- [x] Checked
Kết quả:
- Checkbox
- Checked
6. Escape markdown
Đôi khi bạn sẽ cần những kí hiệu trùng với cú pháp của markdown. Để phân biệt, bạn chỉ cần thêm dấu \ trước những kí hiệu đó là được.
Cú pháp:
\`hai dấu nháy\`
\*\*\*ba dấu sao hai bên\*\*\*
Kết quả:
`hai dấu nháy`
***ba dấu sao hai bên***
7. Footnotes
Here is a simple footnote[^1].
A footnote can also have multiple lines[^2].
[^1]: My reference.
[^2]: To add line breaks within a footnote, prefix new lines with 2 spaces.
This is a second line.
Kết quả:
Here is a simple footnote1.
A footnote can also have multiple lines2.